Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khăng khăng


ph. Cứ một mực, nhất định không thay đổi: Trời bão mà khăng khăng ra đi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.